Hồ sơ năng lực Công ty TNHH Cơ khí Việt Á

Picture1_1

THƯ NGỎ

Công ty Cơ khí Việt Á, xin gửi tới Quý khách lời chào trân trọng, cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm và tạo cơ hội hợp tác với Công ty chúng tôi.

Công ty Cơ khí Việt Á được thành lập năm 2004, Giấy phép kinh doanh số: 2300242042 do Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp lần 4, ngày 28 tháng 11 năm 2017.

Công ty  đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ xây dựng và sản xuất các sản phẩm cơ khí, công trình công nghiệp, cơ khí chính xác đạt chất lượng cao. Hàng năm Công ty đã chủ động đầu tư công nghệ, mở rộng lên kết hợp tác liên doanh với các đối tác trong và ngoài nước, sản xuất và lắp ráp các trang thiết bị kỹ thuật mới và sản xuất các loại vật tư kỹ thuật chuyên ngành phục vụ cho nhu cầu trên địa bàn cả nước, với các sản phẩm:

- Vật tư, thép các bon và thép hợp kim.

- Sản xuất các sản phẩm cơ khí chính xác.

- Bulông đai ốc từ M8 đến M72 theo tiêu chuẩn: DIN; JIS; ASTM; BS; TCVN. Bulông đai ốc cường độ cao đạt cấp bền 6.6; 6.8; 8.8; 10.9.

- Sản phẩm bulông đai ốc VTA của Công ty được cục sở hữu trí tuệ cấp, cấp giấy chứng nhận mã vạch mã số: 4 - 2006 - 19012.

- Chế tạo kết cấu thép phục vụ xây dựng các công trình công nghiệp; Công trình giao thông, cầu treo, cầu vượt bằng thép, lan can, hệ thống đèn chiếu sáng cho cầu bê tông vĩnh cửu.

- Thanh dàn không gian và các phụ kiện kết cấu không gian.

- Sản phẩm cho hệ thống dây truyền băng tải.

- Chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm cơ khí kết cấu thép, xây dựng, lắp đặt các nhà máy thủy điện, nhiệt điện, khung nhà thép tiền chế, kết cấu thép cầu trục chân dê, kết cấu bồn chứa chịu áp và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn khác phục vụ chế tạo cơ khí, xây dựng.

Công ty đã tham gia sản xuất và lắp đặt nhiều loại cấu kiện cơ khí chuyên ngành cho Tập đoàn điện lực Việt Nam - EVN, Tổng Công ty Viễn thông Quân đội Viettel VN, Tập đoàn Than khoáng sản Việt Nam - VINACOMIN, đạt chất lượng cao, được khách hàng đánh giá là một trong những nhà cung cấp sản phẩm có uy tín trên thị trường.

Công ty chúng tôi đang tiếp tục mở rộng sản xuất và đầu tư công nghệ cao như lò trung tần cho máy dập nóng, máy tự động 5 bước cho máy dập nguội, để cho ra những sản phẩm đạt chất lượng cao, khẳng định uy tín của mình với khách hàng trên những dự án lớn. Hợp tác liên doanh với các đối tác có năng lực chuyên ngành chế tạo kết cấu thép, xây dựng, lắp đặt, như: Công ty CP Cơ khí Điện lực, Cơ khí Nguồn điện, Công ty LILAMA 69.1…

Với đội ngũ lao động có phong cách làm việc chuyên nghiệp, cán bộ, kỹ sư, chuyên viên có nhiều kinh nghiệm trong công tác quản lý và tổ chức sản xuất; Lực lượng lao động, công nhân kỹ thuật được đào tạo bài bản và lành nghề, cùng với hệ thống trang thiết bị dây chuyền sản xuất tiên tiến, Chúng tôi hoàn toàn tự tin sẽ mang lại cho Quý khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao và đáp ứng tiến độ  cho mọi công trình; Sẵn sàng hợp tác, liên doanh, liên kết với các đối tác, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.

Rất hân hạnh được hợp tác và phục vụ Quý Khách hàng!

Xin trân trọng cảm ơn!

TỔNG HP NHÂN S CÔNG TY

Stt

Trình độ chuyên môn

Số lượng

Theo thâm niên

Ghi chú

<5năm

<10năm

<15năm

I

Đại học

15

    

1

Kỹ sư cơ khí

10

03

05

02

 

2

Kỹ sư cấp thoát nước

1

1

   

3

Kỹ sư điện

1

1

   

4

Cử nhân kinh tế

05

02

02

01

 

II

Trung cấp

19

    

1

Trung cấp cơ khí

13

04

07

02

 

2

Trung cấp nghiệp vụ

06

02

03

01

 

III

Công nhân kỹ thuật

78

    

1

Thợ đúc

06

 

06

  

2

Thợ nguội

04

 

04

  

3

Thợ hàn

18

 

18

  

4

Thợ tiện

26

11

15

  

5

Sửa chữa cơ điện

03

 

03

  

6

Thợ dập nóng

14

04

07

03

 

7

Thợ mạ

06

05

01

  

8

Thợ lắp ráp

08

08

   

9

Lái xe

03

02

01

  

IV

CN lao động phổ thông

50

50

   

 
THIẾT BỊ THI CÔNG

TT

Tên thiết bị

Ký hiệu

Nước sản xuất

Số lượng

Đặc điểm kỹ thuật

A

Dây truyền sản xuất Nhà máy chế tạo chi tiết lắp xiết

    

1

Máy tiện 1 K 62, 1 II

  

01

 

2

Máy đột dập từ  63 ¸ 80 tấn

  

02

 

3

Máy dập ma sát 120 ¸ 200 tấn

  

04

 

4

Máy mài ren

  

01

 

5

Máy mài tròn

  

01

 

6

Máy mài vô tâm

  

01

 

7

Máy cắt tôn

  

01

 

8

Máy hàn

  

03

 

9

Tời nâng hàng

  

01

 

10

Máy tiện T6M16

  

10

 

11

Palăng điện

  

02

 

12

Máy bào 7E35

  

01

 

13

Máy phay các loại

  

02

 

14

Máy khoan cần K325, 2p53 và các loại khác

  

04

 

15

Máy cắt  ống F304 F300.

  

01

 

16

Máy ép 80T.

  

01

 

17

Dây truyền mạ Kẽm điện phân.

  

01

 

18

Thiết bị làm sạch bề mặt.

  

01

 

19

Thiết bị phun cát.

  

01

 

20

Thiết bị sấy sau mạ .

  

01

 

21

Bể mạ kẽm.

  

01

 

22

Dây truyền mạ nhúng kẽm nóng.

  

01

 

23

Hệ thống phun kẽm.

  

01

 

24

Hệ thống sơn tĩnh điện.

  

01

 
 

Thiết bị kiểm tra đo lường

    

1

Máy đo quang học vạn năng kiểm tra ren

  

01

 

2

Máy thử độ cứng HRC.

  

01

 

3

Máy đo tải trọng xác định cấp bền bulông đai ốc.

  

01

Liên kết với trung tâm đo lường chất lượng 1.

4

Máy đo Quang phổ xác định thành phần thép và Bulông đai ốc.

  

01

Liên kết với trung tâm đo lường chất lượng 1.

5

Máy siêu âm mối hàn

  

01

 

6

Máy đo chiều dầy sơn.

  

02

 

7

Máy thủy chuẩn Mytuyoto.

  

02

 

B

Máy móc, thiết bị chế tạo kết cấu thép

    

1

Cổng trục dầm đôi 30 tấn.

  

01

 

2

Cổng trục dầm đôi 10 tấn.

  

01

 

3

Máy hàn khí CO2.

  

10

17,5KW

4

Máy hàn 6 mỏ Linhcon

  

01

20kW

5

Lò đúc

  

01

5 tấn

6

Máy thúc thủy lực.

  

01

 

7

Máy cắt đột CNC

A15-34N

Italia

01

 

8

Máy cắt thép tấm

QC-12Y

TQ

01

P = 19,05KW; KL: 9,6 Tấn

9

Máy cắt hơi xách tay

PC-10

Nhật

10

 

10

Máy cắt đột TK 5 chức năng

S-500N

Nhật

01

P = 2,2KW

11

Máy cắt đột thép góc CNC

TAL2020

 

01

P = 32KW

12

Máy đột dập bản mã tự động CNC

TP3

 

01

P = 25KW

13

Máy cắt đột

  

01

 

14

Máy hàn 1 chiều có khí bảo vệ CO2

Kempomat

 

10

P = 9,2KW

15

Xe chạy hàn bán tự động

Koike

 

01

 

16

Máy hàn 1 chiều có khí bảo vệ CO2

KRII 500

 

20

Imax = 600A

17

Máy khoan từ

MAGTRO
N-UK

 

01

 

18

Máy nén khí

VA-100A

VN

02

 

19

Máy ép thủy lực YB32 x 200

200T

 

01

Pmax = 200T

20

Máy cắt thép tấm

AAA

Nhật

01

 

21

Máy sấn tôn

D6-300

 

01

 

22

Máy mài 2 đá Φ 400

 

VN

02

P = 2,8 KW

23

Máy mài cầm tay

Φ 150

Nhật

15

P = 1,1015 KW

24

Máy khoan cần

2A554

L.Xô

01

P = 7,1 KW, khối lượng = 4400 kg

25

Máy khoan cần

2M55

L.Xô

01

P = 7,1 KW, khối lượng = 4400 kg

26

Máy cắt đột liên hợp

HB5222

L.Xô

01

P = 5KW; Khối lượng = 2500kg

27

Máy cắt kim loại bán tự động bằng LPG

CG1-30

T.Quốc

01

 

28

Máy cắt kim loại bằng đá cắt

Makitta 2414 NB

Nhật

01

 

29

Máy cắt đá

 

VN

02

 

30

Máy hàn 1 chiều

BIIY-506

L.Xô

03

P = 15 KW; Imax = 500A; Khối lượng = 4600kg

31

Máy hàn điện xoay chiều

  

05

I = 400A

32

Cầu trục lăn 1 dầm 2T

H.Nam

VN

02

Q = 2T; H = 6m

33

Cầu trục lăn 1 dầm 3,2T

H.Nam

VN

02

Q = 3,2T; H = 6m

34

Máy dập ma sát

63T

VN

01

 

35

Xe nâng tay thủy lực

2,5T

L.Doanh

02

Q = 2,5T

36

Kích nâng thủy lực

30T

02

Q = 30T

 

37

Kích nâng thủy lực

12T

04

Q = 12T

 

38

Máy lốc thép tấm

YB1800

L.Xô

01

Lốc thép tấm 1800x12

39

Máy cắt kim loại O2 + LPG

Koike

Nhật

02

Chiều dày cắt max: 300mm

34

Cổng trục 2T

C.051

VN

01

Khẩu độ: 15m+6m+6m; Q = 2T

35

Cổng trục 3,2T

C.502

VN

01

Q = 3,2T

36

Palăng điện

 

HQ

02

Q = 2T

37

Palăng điện

 

HQ

01

Q = 1T; H = 9m

38

Palăng điện

 

HQ

01

Q = 2T; H = 6m

39

Palăng điện (lò mini)

 

HQ

01

Q = 1T; H = 6m

40

Hệ thống lò mạ mini

L.007

 

01

L = 1,4; B = 1,4; H = 1,2

41

Hệ thống lò mạ ngang 1m

L.008

 

01

L = 12,5; B = 1,25; H = 1,5

42

Hệ thống mạ điện phân

B.401

 

01

L = 5m; B = 0,6m; H = 750

43

Hệ thống tẩy chi tiết lò mạ mini

B.402

VN

01

L = 0,6; B = 0,8, H = 0,7

44

Hệ thống làm nguội mini

B.403

VN

01

L = 2m; B = 1,5; H = 0,75

45

Hệ thống tẩy rửa chi tiết

B.404

VN

01

 

46

Hệ thống trợ dung

B.406

VN

01

L = 12,6; B = 1,2; H = 0,79

47

Bể chứa dầu F0 & hệ thống đường ống dẫn dầu tới lò

B.407

VN

01

V = 30m3

48

Hệ thống phủ Cromat

B.408

VN

01

L = 12,5; B = 1,5; H = 1,5

49

Hệ thống làm nguội

B.409

VN

01

L = 12,5; B = 1,5; H = 1,5

50

Bể ngâm axit

B.410

VN

03

L = 12,5; B = 1,5; H = 1,5

51

Đầu đốt dầu Oliflam

80.1ABTL

Italia

02

 

52

Cẩu trục lăn 1 dầm 3,2T

C.601

VN

01

Q = 2T; H = 6m; khẩu độ 15,09m

53

Cẩu trục lăn 1 dầm 3,2T

C.602

VN

01

Q = 3,2T; khẩu độ 16,09m

54

Cẩu trục lăn 2T + 2T

C.603

VN

01

H = 6m; Q = 2T + 2T; khẩu độ 16,9m

55

Cổng trục 2 tấn

C.503

VN

01

Q = 2T

56

Máy đo chiều dày lớp mạ

Đ.201

Anh

01

Từ 0µm - 500µm

57

Máy đo nhiệt độ cầm tay

Testo-925

Đức

01

to = 60 - 1000oC

58

Máy đột thủy lực

55/110A

TBN

01

 

59

Máy đột lỗ thủy lực 120 tấn

  

01

P = 18,5 KW

62

Máy dập trục khuỷu

JB-2363

TQ

02

Pmax = 63 tấn

64

Máy búa hơi 150kg

C41-150

TQ

02

P = 18,5 kW

65

Máy tiện vạn năng

CD6166A

TQ

02

P = 7,5 kW

66

Máy tiện GLS-2000

480x860

TQ

01

 

67

Máy khoan đứng

Z535

TQ

01

Đường kính khoan Φ35

68

Máy bào thủy lực

7M37

L.Xô

01

P = 10kW; Lmax = 1000; KL = 5000kg

69

Máy cán ren

ZPA28-15

TQ

01

Smax = 6; L = 150

70

Máy cưa vòng ERB - 185

Jonny-Ace

Nhật

01

P = 0,25kW; Cắt thép F1

71

Máy lốc tôn sóng

 

VN

01

 

72

Máy tiện

  

06

P = 4,1 kW; tiện được
Dmax = 320; khối lượng = 1450 kg

73

Máy phay ngang

FU315II

Đức

01

P = 9,1kW; khoảng chuyển bàn máy: 280x850x355;

khối lượng = 3000kg

74

Máy phay vạn năng

FA3U

Tiệp

01

P =   4,2kW; khoảng chuyển bàn máy: 250x600x280; khối lượng = 320kg

75

Máy phay

6M12II

L.Xô

01

P = 8,7kW; khoảng chuyển bàn máy 260x700x360

76

Máy dập trục vít (ma sát)

Φ1230

L.Xô

01

P = 7,5kW; lực dập: 100 tấn, Khối lượng = 3600kg

77

Máy dập điện từ

ΦB1734

L.Xô

01

P = 126kW

78

Máy dập trục khuỷu 35T

Noguchi

Nhật

01

P = 3kW, khối lượng = 1200 kg

79

Xe nâng

ISUZU

Nhật

01

Q = 2T

80

Máy khoan cần

K325

VN

01

P = 1,7kW;fmax khoan = 25; khối lượng: 925kg

81

Máy khoan bàn

K12

VN

03

P = 0,6; fmax khoan = 12; khối lượng: 925kg

82

Máy khoan đứng

Z525

TQ

02

P = 2,8kW; fmax khoan: 25-35; khối lượng: 925kg

83

Máy ép thủy lực

40T2151

L.Xô

01

P = 4,5kW; lực ép max: 40 tấn

84

Thiết bị hàn ống tự động ZT30

  

01

 

85

Máy siêu âm dò khuyết tật KTS

Epoch 4

 

01

 

86

Máy dập ép thủy lực 500T

  

01

30kW

87

Máy lốc ống thủy lực 4 trục

NC

 

01

 Tôn 40mm

88

Máy hàn 1000A, 6 kìm hàn

  

02

 

89

Máy cắt con rùa

IK
WEASEL

      Nhật

01

P = 5-150mm

91

Máy tách ẩm 3.2kW

  

01

 

92

Máy phun sơn

NTX-70

 

01

 

93

Máy phun sơn áp lực Graco

244489

 

01

 

94

Hệ thống phun bi, phun cát

  

01

 

95

Máy cắt plasma

PWX 1000

 

01

 

96

Thiết bị hàn dầm tự động    ZZ-1500R

  

01

 

NĂNG LC SN XUT

SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT

TT

Sản phẩm – Hàng hóa

ĐVT

Sản lượng

(tấn/ năm)

1

Chế tạo KCT nhà máy thủy điện, nhiệt điện,

Tấn

12.500

2

Chế tạo và lắp dựng cầu trục, cổng trục chân dê

Tấn

1.500

3

Chế tạo và lắp đặt khung nhà thép tiền chế

Tấn

3.500

4

Các kết cấu thép phi tiêu chuẩn khác

Tấn

1.000

5

Chế tạo cột   thép mạ kẽm nóng

Tấn

14.400

6

Chế tạo phụ kiện đường dây và bulông

Tấn

4.500

7

Chế tạo Bulông các loại

Tấn

5.600

8

Chế tạo Bulông móng

Tấn

1.000

9

Chế tạo xà trạm thép mạ kẽm

Tấn

1.500

10

Xây dựng các công trình công nghiệp

m3

300.000

Cơ s vt cht:

Tổng diện tích: 32.500 m2

- Diện tích nhà xưởng có hệ thống cầu trục: 12.130 m2

- Diện tích kho có mái che: 6.000 m2

Nằm trên địa bàn KCN Tiên Sơn địa phận huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, một vị trí giao thông thuận lợi: tiếp giáp đường quốc lộ 1A tuyến Hà Nội - Lạng Sơn, cách Ga đường sắt Yên Viên 08 Km, cách sân bay quốc tế Nội Bài 30 Km theo đường cao tốc Nội Bài - Bắc Ninh, cách Cảng Hải Phòng 100Km, cách cảng nước sâu Cái Lân 120 Km.

Ngun lc:

Lc lượng lao động:

Công ty Cơ khí Việt Á là đơn vị có mối liên kết hợp tác truyền thống với Công ty CP Cơ khí Điện lực hiện có hơn 800 cán bộ công nhân viên trong đó công nhân kỹ thuật có hơn 650 người. Lực lượng công nhân kỹ thuật của công ty đào tạo qua các trường công nhân kỹ thuật và kiểm tra nâng bậc qua các kỳ thi nâng bậc chặt chẽ hàng năm. Đến nay bậc thợ bình quân toàn công ty 4,5/7, số thợ bậc 5 là 58%, bậc 6 là 18% và bậc 7 là 8%.

Lực lượng công nhân có đầy đủ các tay nghề: tiện nguội, phay bào, doa, mài, rèn, dập, đúc, hoá, cưa, khuôn mẫu, hàn điện, hàn hơi, lắp ráp, mạ … Mỗi ngành nghề đều có thợ bậc cao đảm bảo công việc, nắm bắt nhanh và kịp thời với công nghệ tiên tiến. Hiện có 150 cán bộ quản lý và kỹ sư các ngành cơ khí chế tạo, hàn, đúc, hoá chất… Đội ngũ cán bộ quản lý hầu hết được đào tạo chính quy trong nước và nước ngoài, có nhiều kinh nghiệm trong tổ chức quản lý, được bố trí vào các khâu quản lý kỹ thuật, chỉ huy sản xuất, thiết kế, công nghệ, kiểm tra chất lượng. Đội ngũ kỹ sư của Công ty là đội ngũ trẻ, nhiệt huyết, năng động sáng tạo, luôn sẵn sàng phục vụ đáp ứng yêu khách hàng một cách hiệu quả nhất trong tất cả các dịch vụ kinh doanh của Công ty.

Trang thiết b:

Là đơn vị chuyên sản xuất cơ khí kết cấu thép, Công ty có trang bị công nghệ hiện đại, đủ điều kiện cho sản xuất thiết bị đảm bảo chất lượng, đáp ứng tiến độ.

Hệ thống trang thiết bị phục vụ sản xuất là các dây chuyền hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay như: dây chuyền hàn dầm tự động của Trung Quốc, dây chuyền hàn đường ống tự động của Đài Loan, các loại máy hàn nhập từ các hãng nổi tiếng của Nhật Bản, Mỹ và Đan Mạch, Máy lốc 4 trục công suất lớn của Bồ đào Nha, dây chuyền phun hạt làm sạch kim loại được nhập từ Mỹ và các nước Công nghiệp phát triển G7, dây chuyền phun sơn của Mỹ đảm bảo năng suất chất lượng và bảo vệ môi trường, dây chuyền sản xuất bu lông đai ốc của Nga, dây chuyền cắt đột liên hợp điều khiển CNC sản xuất cột thép của Cộng hòa Ý,   hệ thống lò mạ nhúng nóng và hệ thống trợ dung nóng, kết hợp với hệ thống điều khiển nhiệt tự động của Cộng hòa Ý tạo thành dây chuyền mạ hiện đại và hoàn chỉnh.

Hệ thống cầu trục nâng hạ do Công ty tự thiết kế chế tạo và lắp đặt có sức nâng lớn, phạm vi hoạt động rộng, tính cơ động cao đáp ứng yêu cầu sản xuất lắp đặt thiết bị cơ khí và kết cấu tải trọng lớn.

SƠ ĐỒ QUY TRÌNH SẢN XUẤT BULONG – ĐAI ỐC

(TCVN CB 5.6 , 6.6 , 6.8 – KHÔNG NHIỆT LUYỆN)

Picture3_1

THUYẾT MINH SƠ ĐỒ QUY TRÌNH SẢN XUẤT BU LÔNG – ĐAI ỐC

  1. Quy trình sản xuất Bulông:
  • Bước 1: Nhập nguyên liệu (thép tròn trơn SS400; C45; 40Cr)
  • Bước 2: Cắt phôi trên máy cắt N40
  • Bước 3: Dập tạo phôi bằng máy dập ma sát 120tấn và 200tấn.
  • Bước 4: Cắt ba via trên máy đột dập 80 tấn.
  • Bước 5: Tiện đường kính phôi cán bằng máy tiện T616
  • Bước 6: Cán ren bằng máy cán thuỷ lực UPW 70 và máy UPW 100. chế tạo tại Cộng Hoà Liên Bang Đức
  • Bước 7: Làm sạch bề mặt SP, nhuộm đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
  • Bước 8: Kiểm tra chất lượng (bộ phận KCS) Kiểm đếm số lượng, đóng gói bảo quản - Nhập kho.
  1. Quy trình sản xuất Đai ốc:
  • Bước 1: Nhập nguyên liệu (thép tron SS400; C45; 40Cr)
  • Bước 2: Cắt phôi trên máy cắt N40
  • Bước 3: Dập tạo phôi bằng máy dập ma sát 120 tấn và 200tấn.
  • Bước 4: Đột lỗ trên máy đột dập 80 tấn.
  • Bước 5: Tiện khoả mặt đai ốc trên máy tiện T616
  • Bước 6: Ta rô ren trên máy khoan.
  • Bước 7: Làm sạch bề mặt SP, nhuộm đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
  • Bước 8: Kiểm tra chất lượng (bộ phận KCS). Kiểm đếm số lượng. Bao gói bảo quản - Nhập kho.

SƠ ĐỒ QUY TRÌNH SẢN XUẤT BULONG – ĐAI ỐC

(TC ASTM; DIN; JIS NHIỆT LUYỆN ĐẠT CB 8.8; 10.9)

Picture2_1

THUYẾT MINH SƠ ĐỒ QUY TRÌNH SẢN XUẤT BULONG – ĐAI ỐC

CẤP BỀN 8.8; 10.9 TC ASTM

  • Quy trình sản xuất Bulông:
  • Bước 1: Nhập nguyên liệu (thép tròn trơn C45; 40Cr)
  • Bước 2: Cắt phôi trên máy cắt N40
  • Bước 3: Dập tạo phôi bằng máy dập ma sát 120tấn và 200tấn.
  • Bước 4: Cắt ba via trên máy đột dập 80 tấn.
  • Bước 5: Tiện đường kính phôi cán bằng máy tiện T616
  • Bước 6: Cán ren bằng máy cán thuỷ lực UPW 70 và máy UPW 100. chế tạo tại Cộng Hoà Liên Bang Đức
  • Bước 7: Nhiệt luyện sản phẩm trong hệ thống lò tôi liên tục. Kiểm tra độ cứng HRC ngay trong quá trình nhiệt luyện.
  • Bước 8: Làm sạch bề mặt SP, nhuộm đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
  • Bước 9: Kiểm tra chất lượng (bộ phận KCS). Kiểm đếm số lượng, đóng gói bảo quản - Nhập kho. 
  • Quy trình sản xuất Đai ốc:
  • Bước 1: Nhập nguyên liệu (thép tròn trơn C45; 40Cr)
  • Bước 2: Cắt phôi trên máy cắt N40
  • Bước 3: Dập tạo phôi bằng máy dập ma sát 120 tấn và 200tấn.
  • Bước 4: Đột lỗ trên máy đột dập 80 tấn.
  • Bước 5: Tiện khoả mặt đai ốc trên máy tiện T616
  • Bước 6: Ta rô ren trên máy khoan.
  • Bước 7: Nhiệt luyện sản phẩm trong hệ thống lò tôi liên tục. Kiểm tra độ cứng HRC ngay trong quá trình nhiệt luyện.
  • Bước 8: Làm sạch bề mặt SP, nhuộm đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
  • Bước 9: Kiểm tra chất lượng (bộ phận KCS). Kiểm đếm số lượng, đóng gói bảo quản - Nhập kho.

QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM KẾT CẤU THÉP

Công ty Cơ khí Việt Á xin gửi tới Quý khách lời chào trân trọng, cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của Công ty chúng tôi. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách Quy trình chế tạo sản phẩm kết cấu thép, gồm các nguyên công sau:

Bước 1: Kiểm tra nguyên liệu đầu vào

Nhập phôi thép về xưởng theo đúng chủng loại, số lượng, khối lượng đề ra. Các loại vật liệu đầu vào đều có CO, CQ đầy đủ.

Vật liệu sản xuất tấm thép đệm là SS400 hoặc A36 hoặc tương đương theo yêu cầu chủ đầu tư.

Tất cả vật liệu trước khi chế tạo sẽ được nghiệm thu và kiểm tra theo mỗi yêu cầu của các tiêu chuẩn kĩ thuật.

Bước 2: Cắt thép

Sau khi đã chọn được những phôi thép chất lượng, đúng chủng loại và số lượng, thì sẽ tiến hành cắt thép.

Thép tổ hợp là loại được cắt ra từ tấm thép có chiều dày 20mm bằng máy cắt CNC.

Bước 3: Gá thép

Các cấu kiện khi cắt ra sẽ ráp lại với nhau bằng hàn, theo hình dạng của kết cấu thép đã được thiết kế. Các tấm thép sau khi cắt xong được định vị chính xác vào vị trí và ráp bằng các mối hàn tạm.

Bước 4: Hàn cấu kiện

  1. Tiêu chuẩn hàn

Tất cả kĩ thuật liên quan đến việc hàn sẽ phù hợp với tiêu chuẩn Hàn kết cấu thép của Mỹ AWS D1.1-D1.1M 2015, “Đặc điểm kĩ thuật hàn hồ quang phủ cho thép cacbon thấp”

  1. Vật liệu hàn

Que hàn: Loại   E7018 hoặc tương đương

Dây hàn: Loại KFX-71T-1C hoặc tương đương

Sau khi ráp chính xác, cấu kiện được đưa vào hàn điện hoặc máy hàn khí bảo vệ CO2. Để đảm bảo đường hàn đúng kỹ thuật và có chất lượng tốt nhất, đường hàn được kiểm tra bề mặt bằng mắt, kiểm tra chất lượng đường hàn máy siêu âm hoặc thử từ, thí nghiệm macro...

Bước 5: Làm sạch bề mặt và phun bi

Cấu kiện sau khi được gia công được chuyển sang khu vực vệ sinh. Tại đây, các cấu kiện được vệ sinh đánh gỉ bề mặt và xử lí bằng máy phun bi trước khi chuyển sang công đoạn tiếp theo.

Sau đó các cấu kiện được tập kết tại kho bãi và kiểm tra dán tem theo số hiệu cấu kiện theo Bản vẽ thiết kế. Được kiểm tra lại số lượng, kích thước bởi các kỹ sư KCS của VIET A trước khi vận chuyển giao hàng.


HỒ SƠ KINH NGHIỆM

      Tổng số năm có kinh nghiệm:

Stt

Loại hình sản xuất

Số năm kinh nghiệm

1

Chế tạo cơ khí chính xác.

14 năm

2

Chế tạo cột thép.

14 năm

3

Sản xuất bulong, đai ốc tiêu chuẩn.

14 năm

4

Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, kết cấu không gian.

14 năm

5

Chế tạo hệ thống băng tải cho các kho hàng rời và khai thác khoáng sản.

14 năm

6

Chế tạo kết cấu thép cho nhà máy thủy điện, nhiệt điện, cầu trục nâng hạ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn khác.

11 năm

MỘT SỐ CÔNG TRÌNH - DỰ ÁN TIÊU BIỂU

  1. Cung cấp bulong, đai ốc TC - ASTM cho hệ thống cốt pha trượt Dự án xây dựng cầu Thủ Thiêm, do Tổng Công ty Xây dựng số 1 - CC1 thi công.
  2. Cung cấp bulong, đai ốc TC - JIS cho dự án xây dựng nhà máy nhiệt điện Ô Môn - Thành phố Cần Thơ, do Tổng Công ty Xây dựng số 1 - CC1 thi công.
  3. Cung cấp bulong, đai ốc TC - ASTM cho dự án xây dựng nhà máy nhiệt điện Nhơn Trạch 1 do Tổng Công ty Xây dựng số 1 - CC1 thi công.
  4. Cung cấp bulong, giàn không gian, hệ thống cốt pha trượt cho dự án xây dựng Nhà máy xi măng Hà Tiên 1 do Công ty TNHH Trí Việt Thành thi công.
  5. Cung cấp bulong cho dự án xây dựng đường dây và trạm điện các tỉnh phía Nam do Công ty cổ phần 45.1 thi công.
  6. Cung cấp bulong cho dự án xây dựng đường dây và trạm điện các tỉnh phía Bắc do Công ty Cơ khí 27 - BQP thi công.
  7. Cung cấp bulong cho dự án xây dựng đường dây và trạm điện các tỉnh phía Bắc do Công ty cổ phần kết cấu thép Sóc Sơn thi công.
  8. Cung cấp bulong cho sửa chữa, bảo dưỡng, khai thác hầm lò cho các Công ty Than Vàng Danh, Công ty than Núi Béo, Công ty xây lắp Hầm Lò I, Công ty xây lắp Hầm Lò II thuộc tập đoàn Than khoáng sản Việt Nam.
  9. Cung cấp bulong cho sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ cho Công ty xi măng ChinFon Việt Nam.
  10. Cung cấp hệ thống băng tải cho Công ty Tuyển than Cửa Ông, kho vận Hũn Gia.
  11. Cung cấp hệ thống băng tải cho Công ty Dabaco Việt Nam.
  12. Cung cấp bulong và hệ thống cốt pha cho Công ty xây dựng cầu 75.
  13. Cung cấp bulong TC - ASTM cho Tổng Công ty lắp máy Lilama.
  14. Cung cấp bulong, đai ốc TC cho Công ty Xi măng Phúc Sơn.
  15. Cung cấp bulong, đai ốc cấp bền cao cho Công ty Xi măng Bỉm Sơn.
  16. Cung cấp kết cấu và cỏc chi tiết lắp xiết công nghiệp cho dự án nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn.
  17. Cung cấp cấu kiện thép neo trong bê tông cho dự án xây dựng nhà máy nhiệt điện Mông Dương 2, Nhà máy nhiệt điện Ô Môn 2.
  18. Cung cấp bulong neo, đai ốc, vòng đệm CB 8.8 cho DA Diamond (DAP). Nhà thầu thi công: Công ty CP Lilama 45.1.
  19. Cung cấp bản mã, cấu kiện thép trong bê tông cho dự án Nhà máy Lọc hóa   dầu Nghi Sơn.


CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN ĐÃ HOÀN THÀNH - ĐANG THỰC HIỆN

Dán nhà cao tầng, nhà máy công trình công  nghiệp giao thông.

  • Tòa nhà sông đà Thăng Long

     Địa điểm: KĐT mới Văn Khê- phường La Khê- quận Hà Đông-Hà Nội.

       Sản  phẩm: S21-DN50, R11-DN80/DN100.

  • Tòa nhà khách sạn Masuoka Garden.

     Địa điểm: Thành phố Hải Dương.

       Sản  phẩm: R11-DN100, F21-DN50/DN100, B11-DN80/DN100.

  • Ký túc xá nhà máy  Samsung Thái Nguyên.

     Địa điểm: KCN Yên Bình- Tỉnh Thái Nguyên.

       Sản  phẩm: F21-DN50,  F21-DN65,  F21-DN80,F12-DN65.

  • Tòa nhà Dương Nội.

     Địa điểm: Khu đô thị Dương Nội, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội.

       Sản  phẩm: R21-DN150/DN125, R11-DN80/DN100.

  • Tòa nhà Thăng Long Number  one.

     Địa điểm: Số 1 Đại Lộ Thăng Long, Thành phố Hà Nội.

       Sản  phẩm: S21-DN50, S11-DN100.

  • Tòa nhà Dolphin Plaza.

     Địa điểm: Mỹ Đình- Từ Liêm- Hà Nội.

       Sản  phẩm: R11-DN80/DN100, F21-DN50/DN80.

  • Tòa nhà Lý ThườngKiệt.

     Địa điểm: Thành phố Hồ Chí Minh.

       Sản  phẩm: R11-DN80/DN100, R21-DN150, F21-DN50/DN80/DN100.

  • Tòa nhà Núi Trúc.

     Địa điểm: Phố  Núi Trúc- Tp. Hà Nội.

       Sản  phẩm: F31-DN50.

  • Tòa nhà Viettel Lào Cai.

     Địa điểm: Thành phố  Lào Cai.

       Sản  phẩm: F21-DN50,  R11-DN100.

  • Tòa nhà Viettel Quảng Bình.

     Địa điểm: Thành Lào Cai.

       Sản  phẩm: F21-DN50,  R11-DN100.

  • Tòa nhà số 6- Nguyễn Công Hoan-  Hà Nội.

     Địa điểm: Số 6- Nguyễn Công Hoan-  Hà Nội.

             Sản  phẩm: F21-DN50,R11-DN80/DN100/125/150. 

  • Tòa nhà MIPECTower.

    Địa điểm: Số 229- Tây Sơn- Hà Nội.

     Sản  phẩm: F21-DN50, R11-DN80/DN100, R21-DN125/DN150.

  • Tổ hợpkhu công nghiệp Nghi Sơn.

    Địa điểm: KCN Nghi Sơn- Thanh  Hóa.

     Sản  phẩm: S11-DN125/DN150, R11-DN100, R21-DN125/DN150,    R41- DN65/DN100.

  • Nhà máy  Panasonic giai đoạn 2.

   Địa điểm: KCN Thăng Long- Hà Nội.

    Sản  phẩm: S21-DN50.

  • Nhà máy  Ariston Bắc Ninh.

   Địa điểm: Tỉnh Bắc Ninh.

     Sản  phẩm: R11-DN50/DN80/DN100, R21-DN125/DN200.

MỘT SỐ HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU CÔNG TY ĐÃ THỰC HIỆN

Stt

Tên công trình

Giá trị

(triệu đồng)

Năm thực hiện

1

Công ty CP Thủy điện Đăk R’tih – Cung cấp, chế tạo kết cấu thép Cầu treo Bon Đăk R’Moan

2.266

2015

2

Công ty CP tư vấn Phú Xuân – Hệ thông lan can, sàn grating NM Nhiệt điện Duyên Hải 3 – Trà Vinh

6.500

2017

3

TCTy XD Số 1 – TNHH MTV (CC1) – Khung dàn không gian Bệnh viện Nhi đồng TP HCM

5.841,5

2016

4

Công ty CP ECOBA Việt Nam – Bản mà, thép V NM Lọc hóa dầu Nghi Sơn

362.3

2015

5

Công ty CP XD Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí – Gói thầu BLO-3B - NM Lọc hóa dầu Nghi Sơn

1.367,6

2015

6

Công ty TNHH MTV Đạt Phương Sài Gòn – Công trình Cầu 19, Quận 2, TP HCM

4.877,2

2017

7

Công ty CP Tư vấn xây dựng Công trình thủy -  Tấm sàn Grating, kết cấu thép mương nước - Cảng tổng hợp Vĩnh Tân, Tuy Phong, Bình Thuận.

3.639,9

2018

8

Công ty CP XD Số 1 Việt Nguyên – Đỡ dàn giáo, Gông cẩu tháp

516

2018

9

Công ty CP và Tư vấn XD Phú Xuân – Hệ thông lan can, máng nước.. NM Nhiệt điện Duyên Hải 3 mở rộng.

5.909,3

2017

10

TCTy XD Số 1 – TNHH MTV (CC1) – Đường sắt nội đô Bến Thành – Suối Tiên tuyến số 1

2.255,6

2016

11

Công ty TNHH Mainetti Việt Nam – Cung cấp hạt nhựa

41.468,8

2017

12

Công ty TNHH Mainetti Việt Nam – Cung cấp hạt nhựa

30.036

2018

13

Công ty TNHH MECHAGREEN – Cung cấp tấm gạch thép

1.671,8

2016

14

Công ty TNHH MECHAGREEN – Cung cấp tấm gạch thép

4.653,7

2017

15

Công ty CP Than Vàng Danh - VINACOMIN – Cung cấp bu lông

2.853,9

2017-2018

ĐƠN DỰ THẦU

Kính gửi: ..........................................................................

Công ty Cơ khí Việt Á được thành lập tháng 6 năm 2004 với chức năng: Sản xuất bulông đai ốc và các sản phẩm cơ khí chính xác, chế tạo lắp đặt hệ thống băng tải, dàn không gian, kết cấu thép. Xây dựng các công trình công nghiệp và kinh doanh sắt thép. Đã được Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp phép kinh doanh. Số 2300.242.042 ngày 21 tháng 12 năm 2009.

   + Trụ sở chính:

         - Phường Đông Ngàn , Thị xã Từ Sơn , Tỉnh Bắc Ninh.

         - Điện thoại: (0222)3832 296  -   Fax: (0222)3747 668

   + Chi nhánh tại Hà Nội: 

          - P 207 CC 17-2 KĐT Sài Đồng - P. Phúc Đồng - Q. Long Biên - TP. Hà Nội.

          - Điện thoại: 0983 832.296  -   E mail: vietats11@gmail.com.

   + Nhà máy sản xuất: 

          - Đường TS10 - Khu Công nghiệp Tiên Sơn tỉnh Bắc Ninh.

          - Điện thoại: (0222)3832 296  -   Fax: (0222)3 760 333.

   + Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh:

- P.2208 Park 5 Vinhomes Central Park

- Điện thoại: 0888 008.550 0913092313 E mail: vietats11@gmail.com

Với đội ngũ kỹ sư, công nhân có kinh nghiệm thực tế đủ trình độ để thực hiện thi công các công trình có quy mô lớn, đòi hỏi tính kỹ thuật và công nghệ cao. Công ty có cơ sở vật chất đồng bộ ở trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.

Công ty Cơ khí Việt Á xin đăng ký tham gia gói thầu số :……………….

Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định trong hồ sơ mời thầu bảo đảm đúng chất lượng, đúng tiến độ dự án.

Xin trân trọng cảm ơn!